The Wayback Machine - https://web.archive.org/web/20080415220843/http://www.vienkinhte.hochiminhcity.gov.vn:80/xemtin.asp?idcha=683&cap=3&id=767
  Viện Kinh Tế TPHCM
(Institute for Economic Research - Hochiminh city)
Địa chỉ: 28 Lê Quư Đôn - Quận 3 - TPHCM
Điện thoại: (84.8) 9321346; 9321349
Số fax: (84.8) 9321370
Email: ier@hcm.vnn.vn
------------------------------------------
Nội dung website
  • Giới thiệu Viện Kinh Tế
  • Thư viện
  • Công tŕnh nghiên cứu
  • Qui hoạch tổng thể
  • Thông tin kinh tế quốc tế
  • Thông tin KT-XH định kỳ
  • Nội san Kinh Tế
  • Các vấn đề về kinh tế
  •  Home  Font Unicode  Thư viện  Weblinks    
    Giới thiệu Viện Kinh Tế

    Thư viện

    Công tŕnh nghiên cứu

    Qui hoạch tổng thể
    Đất đai, khí hậu
    Dân số, lao động, việc làm, thu nhập
    Nông nghiệp và lâm nghiệp
    Thủy sản
    Công nghiệp khai thác mỏ
    Công nghiệp chế biến
    Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước
    Xây dựng
    Thương nghiệp: sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đ´nh
    Du lịch, Dịch vụ khách sạn và nhà hàng
    Vận tải kho bai và thông tin liên lạc
    Tài chính, tín dụng
    Đầu tư, ngân sách
    Xuất, nhập khẩu
    Hoạt động khoa học và công nghệ
    Quản lư nhà nước và an ninh quốc pḥng, bảo đảm xă hội bắt buộc
    Giáo dục và đào tạo
    Y tế và hoạt động cứu trợ xa hội
    Hoạt động văn hoá và thể thao
    Điều chỉnh Quy hoạch

    Thông tin kinh tế quốc tế

    Thông tin KT-XH định kỳ

    Nội san kinh tế

    Các vấn đề về kinh tế

    Hội nghị - Hội thảo


    Dân số, lao động, việc làm, thu nhập
    T́m kiếm  


    Nguồn lao động

    Biểu 6.14

    Đơn vị tính: ngàn người

     

    1995

    2000

    2005

    2010

    Tốc độ tăng b́nh quân hàng năm (%)

    Trị số

    Cơ cấu

    (%)

    Trị số

    Cơ cấu

    (%)

    Trị số

    Cơ cấu

    (%)

    Trị số

    Cơ cấu

    (%)

    1996- 2000

    2001-2005

    2006-2010

    Tổng số:

    2.976

    100,00

    3.596

    100,00

    4.344

    100,00

    5.057

    100,00

    3,86

    3,85

    3,09

    1. Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động

    2.872

    96,50

    3.474

    96,61

    4.205

    96,80

    4.901

    96,92

    3,88

    3,89

    3,11

    2. Số người ngoài độ tuổi lao động thực tế đang tham gia làm việc

    104

    3,50

    122

    3,39

    139

    3,20

    156

    3,08

    3,24

    2,64

    2,33