|
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP GIAI ĐOẠN 2001 - 2006
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
1. Tổng sản phẩm - GDP
|
|
|
|
|
|
|
1.1 Giá thực tế (tỷ đồng)
|
84.852
|
96.403
|
113.291
|
137,087
|
165.297
|
191.011
|
1.2 Giá so sánh năm 1994 (tỷ đồng)
|
57.787
|
63.670
|
70.914
|
79.237
|
88.866
|
99.672
|
2. Cơ cấu
|
|
|
|
|
|
|
2.1 Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực nhà nước
|
42,3
|
38,8
|
36,3
|
35,4
|
33,9
|
33,3
|
- Khu vực ngoài quốc doanh
|
37,1
|
40,1
|
42,9
|
44,6
|
45,1
|
44,6
|
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
20,6
|
21,1
|
20,8
|
20,0
|
21,0
|
22,1
|
2.2 Phân theo các khu vực kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
1,9
|
1,7
|
1,6
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
46,2
|
46,7
|
49,1
|
48,9
|
48,1
|
47,7
|
- Dịch vụ
|
51,9
|
51,6
|
49,3
|
49,7
|
50.6
|
51,1
|
3. Tốc độ tăng trưởng (%)
|
109,5
|
110,2
|
111,4
|
111,7
|
112,2
|
112,2
|
- Khu vực nhà nước
|
109,0
|
109,7
|
109,7
|
110,2
|
108,8
|
107,2
|
- Khu vực ngoài quốc doanh
|
110,0
|
110,2
|
113,0
|
114,5
|
106,4
|
111,5
|
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
110,0
|
111,2
|
112,1
|
109,7
|
113,8
|
113,3
|
- Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
105,5
|
104
|
100,8
|
99,8
|
99,8
|
100,4
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
112,4
|
111,5
|
113,5
|
112,7
|
111,8
|
110,5
|
- Dịch vụ
|
107,4
|
109,3
|
109,5
|
111,1
|
112,8
|
113,8
|
4. Tổng thu ngân sách nhà nước
(tỷ đồng)
|
30.732
|
37.402
|
41.591
|
48.972
|
60.487
|
69.394
|
- Thuế xuất nhập khẩu
|
13.260
|
16.575
|
16.705
|
19.121
|
21.811
|
26.251
|
- Thu nội địa
|
17.472
|
20.827
|
24.886
|
28.436
|
32.333
|
36.745
|
|